Tài liệu tham khảo
1. Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản, NXB Sự
Thật, Hà Nội, 1963.
2. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VII Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Sự Thật, Hà Nội, 1991.
3. Văn kiện Hội nghị đại biểu toàn quốc
giữa nhiệm kỳ khoá VII, tháng 1-1994.
4. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VIII Đảng Cộng Sản Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996.
5. Các văn kiện các Hội nghi Ban chấp
hành Trung ương ĐCSVN khoá VIII lần thứ hai, ba, bốn năm, sáu1, sáu2, NXBCTQG,
Hà nội 1997-1998.
6. Thư của Tổng bí thư ĐCSVN Lê Khả
Phiêu nhân dịp 55 năm ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 22-12-1944–
22-12-1999, Báo Quân đội Nhân dân, số Xuân Canh Thìn.
7. Đảng Cộng sản Việt Nam mãi mãi vì
dân, vì nước, thuỷ chung với bè bạn – diễn văn của Tổng bí thư Lê Khả Phiêu nhân
dịp kỷ niệm lần thứ 70 ngày thành lập ĐCSVN, báo Nhân Dân ngày 3-2-2000.
8. Báo cáo của chính phủ do Thủ tướng
Phan Văn Khải trình bày tại kỳ họp thứ 6
Quốc hội khoá IX, tháng 11-1999.
9. Bước vào thế kỷ 21 – báo cáo của
Ngân hàng Thế giới 1999-2000, bản tiếng Việt, NXBCTQG, Hà nội 1999.
10.
1999
World Development Indicators, CD-ROM, World Bank.
11.
Economic
Accounts of the European Union 1998, Eurostat, Theme 2.
12.
Taiwan
Statical Data Book 1999, Council for Economic Planning and Development, Taiwan.
13.
Niên
giám thống kê, Tổng cục Thống kê, Hà Nội 1999.
14.
Tư
liệu kinh tế các nước thành viên ASEAN, Tổng cục Thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội
1988.
15.
Global
economic Prospects and the Developing coutries, 1998/1999, The World Bank,
Washington 1999.
16.
Immanuel
Geiss, Geschichte im Ueberblick, Rowohlt, Hamburg 1995.
17.
Globaler
Wettbewerb und Nationaler Handlungspielraum – neue Anforderungen an Wirtschaft,
Staat und Gesellsachft, Weltforum Verlag, Koeln 1996.
18.
Xây
dựng Đảng, Học viên Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, NXB Chính trị Quốc gia, Hà
Nội năm 1999 (tái bản, có sửa chữa, bổ sung).
19.
Toàn
cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế, Trần Việt Phương.
20.
Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại và
sự xuất hiện nền kinh tế tri thức, Đặng Hữu, tài liệu nghiên cứu chuyên đề.
21.
Nguyễn
Mại: Vấn đề phát huy nội lực trong bối cảnh tình hình trong nước và quốc tế
hiện nay. Tài liệu nghiên cứu chuyên đề về FDI 1999
22.
Khơi
thông ách tắc để phát triển kinh tế, Ngô Tuấn Kiệp, tạp chí Thị trường Tài
chính tiền tệ, số 5 tháng 3-2000.
23.
Chủ
nghĩa Mác và nền kinh tế tri thức, Hứa Tác Cầu, tạp chí Thế trào đương đại, Bắc
Kinh, số 1-1999.
24.
Toàn
cầu hoá - Quan điểm và thực tiễn, của nhiều tác giả, NXB Thống kê, Hà Nội 1999.
25.
“Những
kịch bản của toàn cầu hoá - cách nhìn”, đặc san chuyên đề của báo Le Monde
(Pháp) tháng 11-1996.
26.
Xu
hướng đổi mới trong lịch sử Việt Nam - Những gương mặt tiêu biểu, Trung tâm
thông tin tư liệu lịch sử và văn hoá Việt Nam, NXB Văn hoá - Thông tin, Hà Nội
1998.
27.
Sử
Ký,
Tư Mã Thiên, NXB Văn Học, Hà Nội 1988.
28.
“The
World Trading System”, 2nd editon, John H. Jackson, The MIT Press,
Cambridge, Massachusetts, London, 1999.
29.
Nhà
máy ô-tô Lexus và cây ô-liu, Thomas
Friedman, New York Times, New York, 1999.
30.
Hứa
Tác Cầu: “Chủ nghĩa Mác và kinh tế tri thức”, tạp chí Thế trào đương đại, TQ,
số 1-1999.
31.
“The knowldge Economy”, NXB Buttherworth
Heinemann, Đức, 1988: nhiều tác giả.
32.
“Kết
quả vòng đàm phán Uruguay về hệ thống thương mại đa biên” Bộ Thương Mại, NCXB
Thống Kê, Hà Nội 2000.
33.
Hiến
pháp năm 1946 và sự kế thừa, phát triển trong các Hiến pháp Việt Nam, Văn Phòng
Quốc Hội, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1998.
34.
“Con
đường đi đến năm 2015...”, John L. Petersen, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội,
2000.
35.
Tổng
quan về cạnh tranh công nghiệp Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1999.
36.
“So
sánh môi trường đầu tư của Việt Nam với
Trung Quốc đại lục...”, Dương Đại Ninh, Viện Nghiên cứu quản lý doanh nghiệp
quốc tế của trường đại học Văn hoá Trung Quốc, Đài Loan tháng 1-2000.
37.
“Cạnh
tranh cho tương lai”, Thái Quang Sa biên soạn, Trung tâm thông tin KHKT hoá
chất, Hà Nội 1999.
38.
“Vận
dụng lợi thế so sánh để phát triển đất
nước” Nguyễn Trung, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội 1998.
39.
Làn
sóng WTO tác động vào nước ta như thế nào?, Bạch Quang, NXB Trung Quốc kiến tài
công nghiệp xã, Bắc Kinh, tháng 6-1999.
40.
Nguyễn
Xuân thắng, Khu vực mậu dịch tự do – ASEAN và tiến trình hội nhập của Việt Nam,
NXB Tổng cục Thống kê, Hà Nội, 1999.
41.
Sự
thịnh vượng và nghèo khó của các quốc gia, David S. Landes, NXB W.W. Norton
& Company, New york-London, 1998.
Và
một số sách báo, bài viết khác của các cuộc hội thảo khoa học.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét